[CPP] Mã bưu chính HÀ NAM hay còn gọi là mã bưu điện HÀ NAM, mã bưu cục HÀ NAM, tiếng anh là Postal code/Zip code tại HÀ NAM theo Quyết định mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Danh sách mã bưu điện của HÀ NAM mới nhất
Mục lục
ẩn
Thông tin thêm
- Mã bưu điện tại HÀ NAM và các đơn vị cấp quận huyện, phường xã bên dưới là các Bưu cục trung tâm
- Giải thích chữ viết tắt: ĐSQ: Đại sứ quán; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục phát; KHL: Khách hàng lớn; KCN: Khu công nghiệp; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương; Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Tỉnh thành | Zip code/Postal code |
Mã bưu điện HÀ NAM | 18000 |
⭐ Chi tiết mã bưu điện các đơn vị cấp HUYỆN tại HÀ NAM:
# | Huyện | Zip code/Postal code |
1 | Thành phố Phủ Lý | 18100 |
2 | Thị xã Duy Tiên | 18200 |
3 | Huyện Bình Lục | 18500 |
4 | Huyện Kim Bảng | 18300 |
5 | Huyện Lý Nhân | 18600 |
6 | Huyện Thanh Liêm | 18400 |
? Chi tiết mã bưu chính các đơn vị cấp XÃ tại HÀ NAM:
Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết mã bưu điện cấp xã ở mỗi huyện của HÀ NAM, hãy tham khảo thêm bên dưới nhé!
Mã bưu điện thành phố PHỦ LÝ – HÀ NAM
1 | BC. Trung tâm thành phố Phủ Lý | 18100 |
2 | Thành ủy | 18101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 18103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18104 |
6 | P. Lương Khánh Thiện | 18106 |
7 | P. Lam Hạ | 18107 |
8 | X. Tiên Hải | 18108 |
9 | X. Tiên Hiệp | 18109 |
10 | X. Tiên Tân | 18110 |
11 | X. Kim Bình | 18111 |
12 | P. Quang Trung | 18112 |
13 | X. Phù Vân | 18113 |
14 | P. Lê Hồng Phong | 18114 |
15 | P. Châu Sơn | 18115 |
16 | P. Thanh Tuyền | 18116 |
17 | P. Thanh Châu | 18117 |
18 | P. Liêm Chính | 18118 |
19 | P. Trần Hưng Đạo | 18119 |
20 | P. Hai Bà Trưng | 18120 |
21 | P. Minh Khai | 18121 |
22 | X. Liêm Chung | 18122 |
23 | X. Trịnh Xá | 18123 |
24 | X. Liêm Tuyền | 18124 |
25 | X. Liêm Tiết | 18125 |
26 | X. Đinh Xá | 18126 |
27 | BCP. Hà Nam | 18150 |
28 | BC. KHL Phủ Lý | 18151 |
29 | BC. Châu Sơn | 18152 |
30 | BC. Thanh Châu | 18153 |
31 | BC. Qui Lưu | 18154 |
32 | BC. HCC Hà Nam | 18198 |
33 | BC. Hệ 1 Hà Nam | 18199 |
Mã bưu điện thị xã DUY TIÊN – HÀ NAM
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Duy Tiên | 18200 |
2 | Huyện ủy | 18201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 18203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18204 |
6 | TT. Hòa Mạc | 18206 |
7 | X. Chuyên Ngoại | 18207 |
8 | X. Mộc Nam | 18208 |
9 | X. Mộc Bắc | 18209 |
10 | X. Châu Giang | 18210 |
11 | X. Yên Bắc | 18211 |
12 | X. Bạch Thượng | 18212 |
13 | X. Duy Minh | 18213 |
14 | X. Duy Hải | 18214 |
15 | X. Hoàng Đông | 18215 |
16 | TT. Đồng Văn | 18216 |
17 | X. Tiên Nội | 18217 |
18 | X. Tiên Ngoại | 18218 |
19 | X. Châu Sơn | 18219 |
20 | X. Tiên Phong | 18220 |
21 | X. Đọi Sơn | 18221 |
22 | X. Yên Nam | 18222 |
23 | X. Trác Văn | 18223 |
24 | BCP. Duy Tiên | 18250 |
25 | BC. Đồng Văn | 18251 |
26 | BC. Điệp Sơn | 18252 |
Mã bưu điện huyện BÌNH LỤC – HÀ NAM
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Lục | 18500 |
2 | Huyện ủy | 18501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 18503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18504 |
6 | TT. Bình Mỹ | 18506 |
7 | X. An Mỹ | 18507 |
8 | X. Bối Cầu | 18508 |
9 | X. An Nội | 18509 |
10 | X. Bồ Đề | 18510 |
11 | X. An Ninh | 18511 |
12 | X. Ngọc Lũ | 18512 |
13 | X. Hưng Công | 18513 |
14 | X. Đồng Du | 18514 |
15 | X. Bình Nghĩa | 18515 |
16 | X. Tràng An | 18516 |
17 | X. Đồn Xá | 18517 |
18 | X. Mỹ Thọ | 18518 |
19 | X. La Sơn | 18519 |
20 | X. An Lão | 18520 |
21 | X. Tiêu Động | 18521 |
22 | X. An Đổ | 18522 |
23 | X. Trung Lương | 18523 |
24 | X. Vũ Bản | 18524 |
25 | BCP. Bình Lục | 18550 |
26 | BC. An Nội | 18551 |
27 | BC. Chợ Chủ | 18552 |
28 | BC. Chợ Sông | 18553 |
29 | BC. An Lão | 18554 |
30 | BC. Chợ Giằm | 18555 |
31 | BC. Trung Lương | 18556 |
Mã bưu điện huyện KIM BẢNG – HÀ NAM
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Kim Bảng | 18300 |
2 | Huyện ủy | 18301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 18303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18304 |
6 | TT. Quế | 18306 |
7 | X. Văn Xá | 18307 |
8 | X. Đồng Hóa | 18308 |
9 | X. Nhật Tân | 18309 |
10 | X. Hoàng Tây | 18310 |
11 | X. Nhật Tựu | 18311 |
12 | X. Đại Cương | 18312 |
13 | X. Lê Hồ | 18313 |
14 | X. Nguyễn Úy | 18314 |
15 | X. Tượng Lĩnh | 18315 |
16 | X. Tân Sơn | 18316 |
17 | X. Thụy Lôi | 18317 |
18 | X. Ngọc Sơn | 18318 |
19 | X. Khả Phong | 18319 |
20 | TT. Ba Sao | 18320 |
21 | X. Liên Sơn | 18321 |
22 | X. Thanh Sơn | 18322 |
23 | X. Thi Sơn | 18323 |
24 | BCP. Kim Bảng | 18350 |
25 | BC. Nhật Tân | 18351 |
26 | BC. Nhật Tựu | 18352 |
27 | BC. Lê Hồ | 18353 |
28 | BC. Tân Sơn | 18354 |
29 | BC. Ba Sao | 18355 |
30 | BC. Thanh Sơn | 18356 |
Mã bưu điện huyện LÝ NHÂN – HÀ NAM
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Lý Nhân | 18600 |
2 | Huyện ủy | 18601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 18603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18604 |
6 | TT. Vĩnh Trụ | 18606 |
7 | X. Đồng Lý | 18607 |
8 | X. Đức Lý | 18608 |
9 | X. Bắc Lý | 18609 |
10 | X. Chân Lý | 18610 |
11 | X. Đạo Lý | 18611 |
12 | X. Nguyên Lý | 18612 |
13 | X. Công Lý | 18613 |
14 | X. Chính Lý | 18614 |
15 | X. Hợp Lý | 18615 |
16 | X. Văn Lý | 18616 |
17 | X. Nhân Khang | 18617 |
18 | X. Nhân Chính | 18618 |
19 | X. Nhân Nghĩa | 18619 |
20 | X. Nhân Bình | 18620 |
21 | X. Xuân Khê | 18621 |
22 | X. Tiến Thắng | 18622 |
23 | X. Hòa Hậu | 18623 |
24 | X. Phú Phúc | 18624 |
25 | X. Nhân Thịnh | 18625 |
26 | X. Nhân Mỹ | 18626 |
27 | X. Nhân Hưng | 18627 |
28 | X. Nhân Đạo | 18628 |
29 | BCP. Lý Nhân | 18650 |
30 | BC. Cầu Không | 18651 |
31 | BC. Chân Lý | 18652 |
32 | BC. Chính Lý | 18653 |
33 | BC. Nhân Tiến | 18654 |
34 | BC. Chợ Chanh | 18655 |
Mã bưu điện huyện THANH LIÊM – HÀ NAM
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Thanh Liêm | 18400 |
2 | Huyện ủy | 18401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 18402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 18403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 18404 |
6 | X. Thanh Hà | 18406 |
7 | X. Thanh Phong | 18407 |
8 | TT. Kiện Khê | 18408 |
9 | X. Thanh Thủy | 18409 |
10 | X. Thanh Tân | 18410 |
11 | X. Thanh Hương | 18411 |
12 | X. Thanh Nghị | 18412 |
13 | X. Thanh Hải | 18413 |
14 | X. Thanh Nguyên | 18414 |
15 | X. Thanh Tâm | 18415 |
16 | X. Liêm Sơn | 18416 |
17 | X. Liêm Túc | 18417 |
18 | X. Liêm Thuận | 18418 |
19 | X. Liêm Phong | 18419 |
20 | X. Liêm Cần | 18420 |
21 | X. Thanh Bình | 18421 |
22 | X. Thanh Lưu | 18422 |
23 | BCP. Thanh Liêm | 18450 |
24 | BC. Kiện Khê | 18451 |
25 | BC. Đoan Vĩ | 18452 |
26 | BC. Phố Cà | 18453 |
27 | BC. Cầu Nga | 18454 |
28 | BC. Phố Động | 18455 |
>> Xem tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam
Mã bưu chính các Cơ quan, Tổ chức Nhà nước ở HÀ NAM mới nhất
# | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam | 18000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 18001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 18002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 18003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 18004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 18005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 18009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 18010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 18011 |
10 | Báo Hà Nam | 18016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 18021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 18030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 18035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 18036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 18040 |
16 | Sở Công Thương | 18041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và xã hội | 18043 |
19 | Sở Tài chính | 18045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 18047 |
22 | Công an tỉnh | 18049 |
23 | Sở Nội vụ | 18051 |
24 | Sở Tư pháp | 18052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 18053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 18054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 18055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 18057 |
30 | Sở Xây dựng | 18058 |
31 | Sở Y tế | 18060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 18061 |
33 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 18063 |
34 | Thanh tra tỉnh | 18064 |
35 | Trường chính trị tỉnh | 18065 |
36 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 18066 |
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 18067 |
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 18070 |
39 | Cục Thuế | 18078 |
40 | Cục Hải quan | 18079 |
41 | Cục Thống kê | 18080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 18081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 18085 |
44 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 18087 |
45 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 18088 |
46 | Hội Nông dân tỉnh | 18089 |
47 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 18090 |
48 | Tỉnh đoàn | 18091 |
49 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 18092 |
50 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 18093 |
[wp-faq-schema title=”Câu hỏi thường gặp về Postal code/Zip code HÀ NAM”]