[CPP] TỰ DO HÓA ĐẦU TƯ là gì? Tên tiếng Anh của Tự do hóa đầu tư là gì?… Bài viết sau sẽ giới thiệu định nghĩa và một số nội dung cơ bản của thuật ngữ Tự do hóa đầu tư.
Tên thuật ngữ | Tên Tiếng Anh |
Tự do hóa đầu tư | Investment Liberalization |
Khái niệm Tự do hóa đầu tư
Tự do hóa đầu tư trong tiếng Anh là Investment Liberalization.
Tự do hóa đầu tư là quá trình trong đó các rào cản đối với hoạt động đầu tư, các phân biệt đối xử trong đầu tư được từng bước dỡ bỏ, các tiêu chuẩn đối xử tiến bộ dần dần được thiết lập và các yếu tố để đảm bảo sự hoạt động đúng đắn của thị trường được hình thành.
Nội dung của tự do hóa đầu tư
Tiến trình tự do hóa đầu tư diễn ra ở các nước, các khu vực và các tổ chức trên thế giới theo ba nội dung chính sau:
– Loại bỏ dần các rào cản và những ưu đãi mang tính phân biệt đối xử trong hoạt động đầu tư.
– Thiết lập các tiêu chuẩn đối xử tiến bộ đối với hoạt động đầu tư.
– Tăng cường các biện pháp giám sát thị trường để đảm bảo sự vận hành đúng đắn của thị trường.
Ý nghĩa của tự do hóa đầu tư
Khi tự do hóa đầu tư phát triển, bản thân nó cũng sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển của toàn cầu hóa. Trước tiên, khi các rào cản đối với đầu tư được dỡ bỏ, các tiêu chuẩn đối xử tiến bộ được thiết lập, chắc chắn dòng vốn đầu tư sẽ có cơ hội để tăng trưởng.
Cùng với dòng vốn đầu tư, dòng hàng hóa, công nghệ, sức lao động lưu chuyển giữa các nước có chế độ FDI tự do cũng sẽ tăng lên. Những điều này sẽ tạo lên sức ép để các nước phải đẩy nhanh quá trình tự do hóa kinh tế trên mọi lĩnh vực.
Tự do hóa đầu tư cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty đa quốc gia thực hiện chiến lược chinh phục toàn cầu của mình nhờ dễ dàng mở thêm các chi nhánh, công ty con ở các nước có chế độ đầu tư tự do.
Tự do hóa đầu tư là một nội dung không thể thiếu của toàn cầu hóa kinh tế. Ngày nay, các nước không thể đứng ngoài xu hướng tự do hóa đầu tư, phải tham gia vào xu hướng này. Vấn đề là tham gia như thế nào để tận dụng được các tác động tích cực và hạn chế các tác động tiêu cực của xu hướng này.
(Tài liệu tham khảo: Giáo trình Đầu tư Quốc tế, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội)
Định nghĩa tóm tắt:
Tự do hóa đầu tư có tên tiếng Anh là Investment Liberalization.
Tự do hóa đầu tư là quá trình trong đó các rào cản đối với hoạt động đầu tư, các phân biệt đối xử trong đầu tư được từng bước dỡ bỏ, các tiêu chuẩn đối xử tiến bộ dần dần được thiết lập và các yếu tố để đảm bảo sự hoạt động đúng đắn của thị trường được hình thành.
Bên trên chúng ta đã tìm hiểu Tự do hóa đầu tư (Investment Liberalization) là gì? Nội dung và ý nghĩa. Hy vọng bài viết đã cung cấp một số kiến thức bổ ích về Tự do hóa đầu tư (hay trong tiếng Anh là Investment Liberalization). Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm: