[CPP] Bài viết tổng hợp Danh sách các nghề nghiệp được ban hành theo các văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam.
Nghề – nghiệp là gì?

Theo Wikipedia, Nghề nghiệp là việc mà một người sẽ phải cố gắng để làm tốt công việc của mình sao cho phù hợp với khả năng, trình độ, lòng đam mê đối với nghề. là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.
Nghề nghiệp trong xã hội không phải là một cái gì cố định, cứng nhắc. Nghề nghiệp cũng giống như một cơ thể sống, có sinh thành, phát triển và tiêu vong. Chẳng hạn, do sự phát triển của kỹ thuật điện tử nên đã hình thành công nghệ điện tử, do sự phát triển vũ bão của kỹ thuật máy tính nên đã hình thành cả một nền công nghệ tin học đồ sộ bao gồm việc thiết kế, chế tạo cả phần cứng, phần mềm và các thiết bị bổ trợ v.v… Công nghệ các hợp chất cao phân tử tách ra từ công nghệ hóa dầu, công nghệ sinh học và các ngành dịch vụ, du lịch tiếp nối ra đời…
Xem thêm: Tên các ngành học và nghề nghiệp trong tiếng Anh
Nghề là gì?
- Nghề là một việc làm có tính ổn định, đem lại thu nhập để duy trì và phát triển cuộc sống cho mỗi người.
- Nghề không đơn giản chỉ để kiếm sống mà còn là con đường để chúng ta thể hiện và khẳng định giá trị của bản thân.
- Nghề là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.
- Nghề bao gồm nhiều chuyên môn. Chuyên môn là một lĩnh vực lao động sản xuất hẹp mà ở đó, con người bằng năng lực thể chất và tinh thần của mình làm ra những giá trị vật chất (thực phẩm, lương thực, công cụ lao động…) hoặc giá trị tinh thần (sách báo, phim ảnh, âm nhạc, tranh vẽ…) với tư cách là những phương tiện sinh tồn và phát triển của xã hội.
Nghiệp là gì?
- Nghiệp là sự cống hiến hết mình cho nghề.
- Ai cũng biết nghề nào thì nghiệp đó. Có chuyên môn thì sẽ có nghề tương xứng, nhưng có nghề chưa hẳn đã có nghiệp và có nghề rồi mà không có nghiệp thì nghề cũng không tồn tại một cách suôn sẻ được.
Danh sách Nghề nghiệp tại Việt Nam
Bên dưới là danh sách Danh mục Nghề nghiệp tại Việt Nam mới nhất được ban hành theo quyết định của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thống kê năm 2008.
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Tên gọi nghề nghiệp |
1 | Nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị | |||
11 | Nhà lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương và địa phương (chuyên trách) | |||
111 | Nhà lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt nam cấp Trung ương | |||
1111 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trở lên thuộc cấp Trung ương | |||
1112 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
1113 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | |||
1114 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương | |||
1115 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng | |||
112 | Nhà lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh | |||
1121 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trở lên thuộc cấp tỉnh | |||
1122 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan cấp tỉnh | |||
1123 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy sở, ngành… cấp tỉnh | |||
1124 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh | |||
113 | Nhà lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện | |||
1131 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trở lên thuộc cấp huyện | |||
1132 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy ban, ngành cấp huyện | |||
1133 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện | |||
114 | Nhà lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp xã | |||
1140 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã | |||
115 | Nhà lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam tại doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp | |||
1150 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy | |||
12 | Nhà lãnh đạo Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước | |||
121 | Nhà lãnh đạo Quốc hội (chuyên trách) | |||
1211 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | |||
1212 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm Ủy ban và tương đương trở lên | |||
1213 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
1214 | Đại biểu Quốc hội | |||
122 | Văn phòng Chủ tịch nước | |||
1221 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | |||
1222 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương trở lên làm việc tại Văn phòng Chủ tịch nước | |||
1223 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
13 | Nhà lãnh đạo Chính phủ | |||
131 | Nhà lãnh đạo Chính phủ | |||
1311 | Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ | |||
1312 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương trở lên làm việc tại Văn phòng Chính phủ | |||
1313 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
132 | Nhà lãnh đạo Bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ | |||
1321 | Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các Bộ, ngành, các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan thuộc Chính phủ | |||
1322 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
133 | Nhà lãnh đạo Tổng cục thuộc Bộ | |||
1331 | Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng và tương đương | |||
1332 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương | |||
14 | Nhà lãnh đạo Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân | |||
141 | Nhà lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao và Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | |||
1411 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và tương đương | |||
1412 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương làm việc ở Tòa án nhân dân tối cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | |||
142 | Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân ở địa phương | |||
1421 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh | |||
1422 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện | |||
143 | Tòa án khác (trừ Tòa án quân sự) do luật định | |||
1430 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định | |||
15 | Nhà lãnh đạo Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân địa phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ tư pháp và đoàn thể) | |||
151 | Nhà lãnh đạo Hội đồng nhân dân (chuyên trách) | |||
1511 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | |||
1512 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | |||
1513 | Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | |||
1514 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện | |||
1515 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện | |||
1516 | Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện | |||
1517 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã | |||
152 | Ủy ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn) | |||
1521 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |||
1522 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||
1523 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
1524 | Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh | |||
1525 | Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện | |||
16 | Khối đoàn thể; Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn Lao động, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên CSHCM, Hội cựu chiến binh | |||
161 | Khối đoàn thể (trừ Liên đoàn Lao động) (chuyên trách) | |||
1611 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | |||
1612 | Ủy viên trở lên cấp Trung ương | |||
1613 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp Trung ương | |||
1614 | Ủy viên trở lên cấp tỉnh | |||
1615 | Ủy viên trở lên cấp huyện | |||
162 | Liên đoàn Lao động (chuyên trách) | |||
1621 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | |||
1622 | Ủy viên trở lên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | |||
1623 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | |||
1624 | Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh | |||
1625 | Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện | |||
1626 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn cơ quan Bộ, ngành ở Trung ương | |||
1627 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp | |||
17 | Nhà lãnh đạo Tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác | |||
171 | Tổ chức nghiệp chủ (chuyên trách) | |||
1710 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | |||
172 | Tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách) | |||
1720 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | |||
18 | Lãnh đạo các cơ quan Tập đoàn, Tổng công ty và tương | |||
181 | 1810 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Phó tổng giám đốc, Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường đại học lớn | ||
182 | Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan Tập đoàn, Tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương | |||
1821 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | |||
1822 | Khai khoáng, chế biến, điện, ga, nước | |||
1823 | Xây dựng | |||
1824 | Bán buôn, bán lẻ | |||
1825 | Khách sạn, nhà hàng | |||
1826 | Vận tải, kho bãi; Thông tin và truyền thông | |||
1827 | Dịch vụ kinh doanh | |||
1828 | Dịch vụ cá nhân và cộng đồng | |||
1829 | Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu | |||
183 | Giám đốc, Phó Giám đốc các đơn vị quản lý thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương | |||
1831 | Tài chính, kế toán, quản trị hành chính | |||
1832 | Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ | |||
1833 | Bán hàng và tiếp thị | |||
1834 | Quảng cáo và các vấn đề liên quan đến công chúng | |||
1835 | Cung ứng và phân phối | |||
1836 | Dịch vụ và tính toán | |||
1837 | Nghiên cứu và phát triển | |||
1839 | Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu | |||
184 | Giám đốc, Phó Giám đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp; Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường nhỏ | |||
1841 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | |||
1842 | Khai khoáng, chế biến, điện, ga, nước | |||
1843 | Xây dựng | |||
1844 | Bán buôn, bán lẻ | |||
1845 | Dịch vụ lưu trú, ăn uống | |||
1846 | Vận tải kho bãi, Thông tin và truyền thông | |||
1847 | Dịch vụ kinh doanh | |||
1848 | Dịch vụ cá nhân và cộng đồng | |||
1849 | Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu | |||
2 | Nhà chuyên môn bậc cao | |||
21 | Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật | |||
211 | Nhà chuyên môn về khoa học trái đất và vật lý | |||
2111 | Nhà vật lý học và thiên văn học | |||
2112 | Nhà khí tượng học | |||
2113 | Nhà hóa học | |||
2114 | Nhà địa chất, địa vật lý | |||
212 | Nhà toán học, nhà thống kê | |||
2121 | Nhà toán học | |||
2122 | Nhà thống kê | |||
213 | Nhà chuyên môn về khoa học sự sống | |||
2131 | Nhà sinh vật học, thực vật học, động vật học và các chuyên môn liên quan | |||
2132 | Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản | |||
2133 | Nhà chuyên môn về bảo vệ môi trường | |||
214 | Nhà chuyên môn về kỹ thuật (trừ kỹ thuật điện) | |||
2141 | Kỹ sư về công nghiệp chế biến, chế tạo | |||
2142 | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng | |||
2143 | Kỹ sư về môi trường | |||
2144 | Kỹ sư cơ học, cơ khí | |||
2145 | Kỹ sư hóa học | |||
2146 | Kỹ sư khai thác mỏ, luyện kim và các ngành liên quan | |||
2149 | Kỹ sư kỹ thuật khác chưa được phân loại | |||
215 | Kỹ sư kỹ thuật điện | |||
2151 | Kỹ sư điện | |||
2152 | Kỹ sư điện tử | |||
2153 | Kỹ sư viễn thông | |||
216 | Kiến trúc sư, nhà lập quy hoạch, kiểm soát viên và nhà thiết kế | |||
2161 | Kiến trúc sư nhà cao tầng | |||
2162 | Kiến trúc sư phong cảnh | |||
2163 | Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc | |||
2164 | Nhà quy hoạch đô thị và giao thông | |||
2165 | Nhà vẽ bản đồ và kiểm soát viên | |||
2166 | Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện | |||
22 | Nhà chuyên môn về sức khỏe | |||
221 | Bác sỹ y khoa | |||
2211 | Bác sỹ đa khoa | |||
2212 | Bác sỹ chuyên khoa | |||
222 | Y tá và hộ sinh | |||
2221 | Y tá | |||
2222 | Hộ sinh | |||
223 | 2230 | Nhà chuyên môn về thuốc cổ truyền và thuốc bổ trợ | ||
224 | 2240 | Bác sỹ phụ tá | ||
225 | 2250 | Bác sỹ thú y | ||
226 | Nhà chuyên môn về sức khỏe khác | |||
2261 | Bác sỹ nha khoa | |||
2262 | Dược sỹ | |||
2263 | Nhà chuyên môn về vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp | |||
2264 | Nhà chuyên môn về vật lý trị liệu | |||
2265 | Nhà chuyên môn về dinh dưỡng | |||
2266 | Bác sỹ thính học và đặc trị các khuyết tật về ngôn ngữ | |||
2267 | Nhà chuyên môn về thị lực và nhãn khoa | |||
2269 | Nhà chuyên môn khác chưa được phân loại | |||
23 | Nhà chuyên môn về giáo dục | |||
231 | Giáo viên cao đẳng, đại học và cao học | |||
2311 | Giáo viên đại học và cao học | |||
2312 | Giáo viên cao đẳng | |||
232 | 2320 | Giáo viên dạy nghề | ||
233 | Giáo viên trung học | |||
2331 | Giáo viên trung cấp chuyên nghiệp | |||
2332 | Giáo viên trung học phổ thông (cấp III) | |||
2333 | Giáo viên trung học cơ sở (cấp II) | |||
234 | Giáo viên tiểu học và mầm non | |||
2341 | Giáo viên tiểu học (cấp I) | |||
2342 | Giáo viên mầm non | |||
235 | Nhà chuyên môn giáo dục khác chưa được phân loại | |||
2351 | Chuyên gia về phương pháp giáo dục | |||
2352 | Giáo viên theo các nhu cầu đặc biệt | |||
2353 | Giáo viên ngôn ngữ khác | |||
2354 | Giáo viên âm nhạc khác | |||
2355 | Giáo viên nghệ thuật khác | |||
2356 | Nhà đào tạo công nghệ thông tin | |||
2359 | Nhà chuyên môn giáo dục chưa được phân loại khác | |||
24 | Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý | |||
241 | Nhà chuyên môn về tài chính | |||
2411 | Kế toán | |||
2412 | Nhà tư vấn tài chính và đầu tư | |||
2413 | Nhà phân tích tài chính | |||
242 | Nhà chuyên môn về quản trị | |||
2421 | Nhà phân tích tổ chức và quản lý | |||
2422 | Nhà chuyên môn về quản trị chính sách | |||
2423 | Nhà chuyên môn về nhân sự | |||
2424 | Nhà chuyên môn về đào tạo và phát triển nhân viên | |||
243 | Nhà chuyên môn về bán hàng, marketing và quan hệ công chúng | |||
2431 | Nhà chuyên môn về quảng cáo và marketing | |||
2432 | Nhà chuyên môn về quan hệ công chúng | |||
2433 | Nhà chuyên môn về bán hàng hóa kỹ thuật và y tế (không bao gồm CNTT và truyền thông) | |||
2434 | Nhà chuyên môn về bán hàng hóa trong lĩnh vực CNTT và truyền thông | |||
244 | Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ | |||
2441 | Giám sát viên hải quan và ở biên giới | |||
2442 | Nhân viên thuế của Chính phủ | |||
2443 | Nhân viên trợ cấp xã hội của Chính phủ | |||
2444 | Nhân viên cấp phép của Chính phủ | |||
2445 | Điều tra viên, cảnh sát và thám tử | |||
2449 | Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu | |||
25 | Nhà chuyên môn trong lĩnh vực CNTT và truyền thông | |||
251 | Nhà chuyên môn về phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng | |||
2511 | Nhà phân tích hệ thống | |||
2512 | Nhà phát triển phần mềm | |||
2513 | Nhà phát triển trang web và truyền thông đa phương tiện | |||
2514 | Nhà lập trình các ứng dụng | |||
2519 | Nhà chuyên môn về phát triển phần mềm ứng dụng và nhà phân tích chưa được phân loại khác | |||
252 | Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng | |||
2521 | Nhà quản trị và thiết kế cơ sở dữ liệu | |||
2522 | Nhà quản trị hệ thống | |||
2523 | Nhà chuyên môn về mạng máy tính | |||
2529 | Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng chưa được phân loại khác | |||
26 | Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội | |||
261 | Nhà chuyên môn về luật | |||
2611 | Luật sư | |||
2612 | Thẩm phán | |||
2619 | Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân loại vào đâu | |||
262 | Thủ thư, chuyên viên lưu trữ văn thư và người quản lý | |||
2621 | Chuyên viên lưu trữ văn thư | |||
2622 | Thủ thư và các nhà chuyên môn về thông tin liên quan | |||
263 | Nhà chuyên môn về xã hội và tôn giáo | |||
2631 | Nhà kinh tế học | |||
2632 | Nhà xã hội học, nhân học và các nghề liên quan | |||
2633 | Nhà triết học, sử học và khoa học chính trị | |||
2634 | Nhà tâm lý học | |||
2635 | Nhà chuyên môn về công tác và tư vấn xã hội | |||
2636 | Nhà chuyên môn về tôn giáo | |||
264 | Nhà văn, nhà báo và nhà ngôn ngữ học | |||
2641 | Nhà văn và nghề có liên quan | |||
2642 | Nhà báo | |||
2643 | Nhà biên dịch, phiên dịch và nhà ngôn ngữ khác | |||
265 | Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn | |||
2651 | Nghệ sỹ trình diễn | |||
2652 | Nhạc sỹ, ca sỹ và nhà soạn nhạc | |||
2653 | Vũ công và biên đạo múa | |||
2654 | Đạo diễn, nhà sản xuất phim, sân khấu và các nghề liên quan | |||
2655 | Diễn viên | |||
2656 | Phát thanh viên trên đài, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác | |||
2659 | Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn liên quan khác chưa được phân loại vào đâu | |||
3 | Nhà chuyên môn bậc trung | |||
31 | Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật | |||
311 | Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật | |||
3111 | Kỹ thuật viên khoa học hóa học và vật lý | |||
3112 | Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng | |||
3113 | Kỹ thuật viên điện | |||
3114 | Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử | |||
3115 | Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí | |||
3116 | Kỹ thuật viên kỹ thuật hóa học | |||
3117 | Kỹ thuật viên khai thác mỏ và luyện kim | |||
3118 | Kỹ thuật viên phác thảo kỹ thuật | |||
3119 | Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật chưa được phân loại khác | |||
312 | Giám sát viên khai thác mỏ, chế biến và xây dựng | |||
3121 | Giám sát viên khai thác mỏ | |||
3122 | Giám sát viên chế biến | |||
3123 | Giám sát viên xây dựng | |||
313 | Kỹ thuật viên kiểm soát, vận hành và điều khiển quy trình | |||
3131 | Người vận hành máy móc thiết bị có sử dụng năng lượng | |||
3132 | Người vận hành lò đốt rác và xử lý nước | |||
3133 | Kiểm soát viên nhà máy xử lý hoá chất | |||
3134 | Người vận hành thiết bị tinh chế dầu và khí tự nhiên | |||
3135 | Kiểm soát viên qui trình sản xuất kim loại | |||
3139 | Kỹ thuật viên kiểm soát quy trình khác chưa được phân loại | |||
314 | Kỹ thuật viên khoa học đời sống và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan | |||
3141 | Kỹ thuật viên khoa học đời sống (không kể y tế) | |||
3142 | Kỹ thuật viên nông nghiệp | |||
3143 | Kỹ thuật viên lâm nghiệp | |||
315 | Kỹ thuật viên và kiểm soát viên tàu thuỷ và phương tiện bay | |||
3151 | Kỹ thuật viên máy của tàu thủy | |||
3152 | Hoa tiêu và nhân viên văn phòng trên tàu | |||
3153 | Phi công phương tiện bay và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan | |||
3154 | Kỹ soát viên giao thông đường hàng không | |||
3155 | Kỹ thuật viên điện tử an toàn hàng không | |||
32 | Kỹ thuật viên sức khỏe | |||
321 | Kỹ thuật viên y tế và dược | |||
3211 | Kỹ thuật viên máy móc thiết bị y tế và chữa bệnh | |||
3212 | Kỹ thuật viên làm việc tại phòng thí nghiệm y tế và phòng nghiên cứu | |||
3213 | Kỹ thuật viên và trợ lý dược | |||
3214 | Kỹ thuật viên lắp răng giả | |||
322 | Y tá, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân và hộ sinh | |||
3221 | Y tá, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân | |||
3222 | Hộ sinh | |||
323 | 3230 | Kỹ thuật viên y học cổ truyền và bổ trợ | ||
324 | 3240 | Kỹ thuật viên thú y và phụ tá | ||
325 | Kỹ thuật viên sức khỏe khác | |||
3251 | Phụ tá nha khoa và trị liệu | |||
3252 | Kỹ thuật viên ghi chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe | |||
3253 | Nhân viên làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng | |||
3254 | Kỹ thuật viên nhãn khoa | |||
3255 | Kỹ thuật viên vật lý trị liệu và phụ tá | |||
3256 | Nhân viên trợ giúp y tế | |||
3257 | Thanh tra viên môi trường và sức khỏe nghề nghiệp và các nghề liên quan | |||
3258 | Nhân viên cấp cứu | |||
3259 | Kỹ thuật viên sức khỏe khác chưa được phân vào đâu | |||
33 | Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý | |||
331 | Nhà chuyên môn về toán ứng dụng và tài chính | |||
3311 | Người môi giới, buôn bán chứng khoán và tài chính | |||
3312 | Nhân viên phụ trách các khoản tín dụng và khoản vay | |||
3313 | Kế toán viên | |||
3314 | Nhà chuyên môn về thống kê và toán học ứng dụng có liên quan | |||
3315 | Người định giá mức độ thiệt hại | |||
332 | Nhà đại lý và môi giới bán hàng và mua, bán | |||
3321 | Nhân viên đại diện bảo hiểm | |||
3322 | Nhân viên đại diện bán hàng hóa thương mại | |||
3323 | Người mua hàng | |||
3324 | Người môi giới thương mại | |||
333 | Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh | |||
3331 | Nhân viên thanh toán và chuyển tiếp hàng hóa | |||
3332 | Người lập kế hoạch hội thảo và sự kiện | |||
3333 | Nhà đại lý việc làm và nhận thầu | |||
3334 | Nhà đại lý bất động sản và quản lý tài sản/bất động sản | |||
3339 | Nhà đại lý dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu | |||
334 | Thư ký hành chính và nhân viên chuyên môn khác | |||
3341 | Giám sát viên văn phòng | |||
3342 | Thư ký luật | |||
3343 | Thư ký hành chính và điều hành | |||
3349 | Thư ký hành chính và chuyên môn khác chưa được phân loại | |||
335 | Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ | |||
3351 | Giám sát viên hải quan và ở biên giới | |||
3352 | Nhân viên thuế của Chính phủ | |||
3353 | Nhân viên trợ cấp xã hội của Chính phủ | |||
3354 | Nhân viên cấp phép của Chính phủ | |||
3355 | Điều tra viên cảnh sát và thám tử | |||
3359 | Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu | |||
34 | Nhà chuyên môn luật pháp, văn hóa, xã hội | |||
341 | Nhà chuyên môn về luật pháp, xã hội và tôn giáo | |||
3411 | Nhà chuyên môn về luật pháp | |||
3412 | Nhà chuyên môn về công tác xã hội | |||
3413 | Nhà chuyên môn về tôn giáo | |||
342 | Người làm trong lĩnh vực thể thao và tập luyện | |||
3421 | Vận động viên và người chơi thể thao | |||
3422 | Huấn luyện viên, người hướng dẫn thể thao và cán bộ làm việc trong lĩnh vực thể thao | |||
3423 | Người hướng dẫn tập luyện và giải trí, người lãnh đạo chương trình | |||
343 | Nhà chuyên môn về mỹ thuật, văn hóa và nấu ăn | |||
3431 | Nhiếp ảnh gia | |||
3432 | Nhà thiết kế và trang trí nội thất | |||
3433 | Kỹ thuật viên thư viện, viện bảo tàng và triển lãm | |||
3434 | Đầu bếp trưởng | |||
3435 | Nhà chuyên môn mỹ thuật và văn hóa khác | |||
35 | Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông | |||
351 | Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng và vận hành công nghệ thông tin và truyền thông | |||
3511 | Kỹ thuật viên vận hành CNTT và truyền thông | |||
3512 | Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông | |||
3513 | Kỹ thuật viên hệ thống và mạng máy tính | |||
3514 | Kỹ thuật viên trang web | |||
352 | Kỹ thuật viên viễn thông và truyền hình | |||
3521 | Kỹ thuật viên truyền hình và nghe – nhìn | |||
3522 | kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông | |||
36 | Giáo viên bậc trung | |||
361 | 3610 | Giáo viên tiểu học | ||
362 | 3620 | Giáo viên mầm non | ||
363 | 3630 | Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật | ||
364 | Giáo viên khác | |||
3641 | Giáo viên đào tạo nghề | |||
3642 | Giáo dục đào tạo khác | |||
4 | Nhân viên trợ lý văn phòng | |||
41 | Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy | |||
411 | 4110 | Nhân viên tổng hợp | ||
412 | 4120 | Thư ký (tổng hợp) | ||
413 | Nhân viên làm công việc bàn giấy | |||
4131 | Nhân viên đánh máy | |||
4132 | Nhân viên nhập dữ liệu | |||
42 | Nhân viên dịch vụ khác hàng | |||
421 | Nhân viên thu ngân, thu tiền và các nghề liên quan | |||
4211 | Nhân viên thu ngân ngân hàng và các nghề liên quan | |||
4212 | Người đánh cá ngựa thuê, hồ lì và các nghề liên quan đến cờ bạc khác | |||
4213 | Chủ hiệu cầm đồ và cho vay tiền | |||
4214 | Người thu nợ và các công việc liên quan | |||
422 | Nhân viên thông tin khách hàng | |||
4221 | Nhân viên và tư vấn viên du lịch | |||
4222 | Nhân viên trung tâm thông tin liên lạc | |||
4223 | Nhân viên vận hành tổng đài điện thoại | |||
4224 | Nhân viên lễ tân khách sạn | |||
4225 | Nhân viên phòng hướng dẫn | |||
4226 | Lễ tân (nói chung) | |||
4227 | Phỏng vấn viên điều tra và nghiên cứu thị trường | |||
4229 | Nhân viên thông tin khách hàng khác chưa được phân loại | |||
43 | Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu | |||
431 | Nhân viên làm công việc liên quan đến số liệu | |||
4311 | Nhân viên kế toán | |||
4312 | Nhân viên thống kê, tài chính và bảo hiểm | |||
4313 | Nhân viên ghi chép bảng lương | |||
432 | Nhân viên ghi chép nguyên vật liệu và phương tiện | |||
4321 | Nhân viên ghi chép tồn kho | |||
4322 | Nhân viên ghi chép sản phẩm | |||
4323 | Nhân viên ghi chép phương tiện vận tải | |||
44 | 440 | Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác | ||
4401 | Nhân viên thư viện | |||
4402 | Nhân viên phân loại và vận chuyển thư | |||
4403 | Nhân viên đánh mã, đọc và sửa bản in thử | |||
4404 | Người ghi chép thuê và người làm các công việc có liên quan | |||
4405 | Nhân viên sắp xếp và sao chép | |||
4406 | Nhân viên tổ chức nhân sự | |||
4409 | Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác chưa được phân loại | |||
5 | Nhân viên dịch vụ và bán hàng | |||
51 | Nhân viên dịch vụ cá nhân | |||
511 | Nhân viên hướng dẫn, tổ chức khách du lịch | |||
5111 | Nhân viên quản lý và đi cùng khách du lịch | |||
5112 | Nhân viên tổ chức | |||
5113 | Nhân viên hướng dẫn du lịch | |||
512 | 5120 | Nhân viên đầu bếp | ||
513 | Người bồi bàn, người phục vụ ở các quầy rượu | |||
5131 | Người bồi bàn | |||
5132 | Người phục vụ ở các quầy rượu | |||
514 | Thợ làm đầu, nhân viên làm đẹp | |||
5141 | Thợ làm đầu | |||
5142 | Nhân viên làm đẹp và những nhân viên có liên quan | |||
515 | Người giám sát tòa nhà, quản gia | |||
5151 | Người giám sát việc dọn dẹp và công việc quản lý trong các cơ quan, khách sạn và các cơ quan khác | |||
5152 | Người quản lý công việc gia đình | |||
5153 | Người bảo vệ tòa nhà, chung cư | |||
516 | Nhân viên dịch vụ cá nhân khác | |||
5161 | Nhà chiêm tinh, thầy bói và những người có liên quan khác | |||
5162 | Người phục vụ trong nhà | |||
5163 | Người hầu phòng, những người được thuê để làm bầu bạn | |||
5164 | Người làm nghề lo việc đám ma và ướp xác | |||
5165 | Người hướng dẫn lái xe | |||
5169 | Nhân viên dịch vụ cá nhân khác chưa phân vào đâu | |||
52 | Nhân viên bán hàng | |||
521 | Người bán hàng trên đường phố và tại chợ | |||
5211 | Người bán hàng trong quầy hàng và tại chợ | |||
5212 | Người bán đồ ăn trên đường phố | |||
522 | Nhân viên bán hàng trong cửa hàng | |||
5221 | Nhân viên bảo vệ cửa hàng | |||
5222 | Nhân viên giám sát cửa hàng | |||
5223 | Nhân viên bán và trợ giúp bán hàng | |||
523 | 5230 | Thủ quỹ và nhân viên thu tiền và bán vé | ||
524 | Nhân viên bán hàng khác | |||
5241 | Nhân viên làm mẫu | |||
5242 | Nhân viên thuyết minh giới thiệu hàng hóa | |||
5243 | Nhân viên bán hàng tận nhà | |||
5244 | Nhân viên bán hàng ở trung tâm xúc tiến | |||
5245 | Nhân viên phục vụ ở các trạm dịch vụ | |||
5246 | Nhân viên phụ thu tiền trong các cơ sở ăn uống | |||
5249 | Nhân viên bán hàng khác chưa được phân vào đâu | |||
53 | Nhân viên chăm sóc cá nhân | |||
531 | Nhân viên chăm sóc trẻ em và người phụ tá cho giáo viên | |||
5311 | Nhân viên chăm sóc trẻ em | |||
5312 | Người phụ tá cho giáo viên | |||
532 | Hộ lý và nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ về sức khỏe | |||
5321 | Nhân viên giúp đỡ về y tế | |||
5322 | Nhân viên chăm sóc cá nhân tại nhà | |||
5329 | Nhân viên chăm sóc cá nhân về sức khỏe chưa được phân vào đâu | |||
54 | 540 | Nhân viên dịch vụ bảo vệ | ||
5401 | Nhân viên chữa cháy | |||
5402 | Công an | |||
5403 | Nhân viên canh trại giam | |||
5404 | Nhân viên an ninh | |||
5409 | Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác chưa được phân vào đâu | |||
6 | Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghệp và thủy sản | |||
61 | Lao động có kỹ năng định hướng thị trường trong nông nghiệp | |||
611 | Lao động trồng trọt và làm vườn thị trường | |||
6111 | Lao động trồng rau và cây mùa vụ | |||
6112 | Lao động trồng cây ăn quả | |||
6113 | Lao động làm vườn, vườn ươm | |||
6114 | Lao động trồng trọt mùa vụ hỗn hợp | |||
612 | Lao động chăn nuôi động vật | |||
6121 | Lao động chăn nuôi gia súc và sản xuất sữa | |||
6122 | Lao động chăn nuôi gia cầm | |||
6123 | Lao động nuôi ong và nuôi tằm | |||
6129 | Lao động chăn nuôi động vật chưa được phân vào đâu | |||
613 | Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp | |||
6130 | Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp | |||
62 | Lao động có kỹ năng thị trường trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn | |||
621 | Lao động trong lâm nghiệp và trong lĩnh vực có liên quan | |||
622 | Lao động thủy sản, săn bắn | |||
6221 | Lao động nuôi trồng thủy sản | |||
6222 | Lao động đánh bắt thủy sản ven biển và nội địa | |||
6223 | Lao động đánh bắt thủy sản ngoài khơi | |||
6224 | Lao động săn bắn, đánh bẫy | |||
6225 | Lao động làm muối | |||
63 | Lao động nông nghiệp, đánh cá, săn bắt và thu hái tự cung tự cấp | |||
631 | 6310 | Lao động trồng trọt tự cung tự cấp | ||
632 | 6320 | Lao động chăn nuôi gia súc tự cung tự cấp | ||
633 | 6330 | Nuôi trồng và chăn nuôi tự cung tự cấp hỗn hợp | ||
634 | 6340 | Lao động đánh cá, săn bắn, đánh bẫy và thu hái tự cung tự cấp | ||
7 | Lao động thủ công và các nghề nghiệp có liên quan khác | |||
71 | Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện) | |||
711 | Thợ xây dựng khung nhà và các lao động có liên quan | |||
7111 | Thợ xây nhà | |||
7112 | Thợ nề và các thợ có liên quan | |||
7113 | Thợ xây đá, thợ cắt đá, thợ tách đá và thợ khắc đá | |||
7114 | Thợ đổ bê tông và các thợ có liên quan | |||
7115 | Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ | |||
7119 | Thợ xây khác và thợ có liên quan | |||
712 | Thợ hoàn thiện và thợ có liên quan | |||
7121 | Thợ lợp mái | |||
7122 | Thợ lát sàn và thợ lát đá | |||
7123 | Thợ trát vữa | |||
7124 | Thợ đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt | |||
7125 | Thợ lắp kính, thợ tráng men (đồ gốm) | |||
7126 | Thợ hàn chì, thợ ống nước | |||
7127 | Thợ điều hòa không khí và tủ lạnh | |||
713 | Thợ sơn, người lau dọn tòa nhà và lao động có liên quan | |||
7131 | Thợ sơn và thợ liên quan khác | |||
7132 | Thợ phun sơn và thợ đánh véc ni | |||
7133 | Người lau dọn tòa nhà | |||
72 | Thợ kim loại, thợ máy và thợ có liên quan | |||
721 | Thợ dát kim loại, thợ đúc và thợ hàn và thợ có liên quan | |||
7211 | Thợ làm lõi khuôn đúc và thợ đúc | |||
7212 | Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt | |||
7213 | Thợ dát kim loại | |||
7214 | Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại | |||
7215 | Thợ lắp ráp và thợ nối cáp | |||
722 | Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ và thợ có liên quan | |||
7221 | Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép nén kim loại | |||
7222 | Thợ chế tạo dụng cụ và thợ có liên quan | |||
7223 | Thợ vừa lắp ráp, vừa điều khiển dụng cụ cơ khí | |||
7224 | Thợ đánh bóng kim loại, thợ mài và thợ mài dụng cụ kim loại | |||
723 | Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc | |||
7231 | Thợ cơ khí và sửa chữa xe có động cơ | |||
7232 | Thợ cơ khí và sửa chữa động cơ máy bay | |||
7233 | Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp | |||
7234 | Thợ sửa chữa xe đạp và thợ có liên quan | |||
73 | Thợ thủ công và thợ liên quan đến in | |||
731 | Thợ thủ công | |||
7311 | Thợ sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác | |||
7312 | Thợ sản xuất và điều chỉnh nhạc cụ | |||
7313 | Thợ kim hoàn | |||
7314 | Thợ gốm và thợ có liên quan | |||
7315 | Thợ sản xuất, thợ cắt, thợ mài và thợ hoàn thiện đồ thủy tinh | |||
7316 | Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit | |||
7317 | Thợ thủ công sản xuất đồ gỗ, rổ rá và các nguyên liệu có liên quan | |||
7318 | Thợ thủ công dệt vải, da và các nguyên liệu có liên quan | |||
7319 | Thợ thủ công khác chưa được phân vào đâu | |||
732 | Thợ liên quan đến in | |||
7321 | Thợ sắp chữ | |||
7322 | Thợ in | |||
7323 | Thợ hoàn tất việc in ấn và thợ đóng sách | |||
74 | Thợ điện và thợ điện tử | |||
741 | Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện | |||
7411 | Thợ lắp điện cho tòa nhà và thợ điện có liên quan | |||
7412 | Thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện | |||
7413 | Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện | |||
742 | Thợ lắp đặt và thợ sửa chữa điện tử viễn thông | |||
7421 | Thợ cơ khí và thợ dịch vụ điện tử | |||
7422 | Thợ lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật thông tin và truyền thông | |||
75 | Thợ chế biến thực phẩm, công việc đồ gỗ, may mặc và nghề thủ công khác và thợ khác có liên quan | |||
751 | Thợ chế biến thực phẩm và các thợ khác có liên quan | |||
7511 | Thợ giết, mổ, chuẩn bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan | |||
7512 | Thợ làm chế biến lương thực, làm bánh mỳ | |||
7513 | Thợ làm bánh ngọt và thợ làm mứt kẹo, bơ sữa | |||
7514 | Thợ bảo quản rau, hoa quả tươi và các thứ có liên quan | |||
7515 | Thợ nếm và phân loại đồ uống, thực phẩm | |||
7516 | Thợ sản xuất và chuẩn bị thuốc lá | |||
752 | Thợ xử lý gỗ, thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan | |||
7521 | Thợ xử lý gỗ | |||
7522 | Thợ sản xuất làm đồ gỗ và các thợ có liên quan | |||
7523 | Thợ lắp đặt và vận hành dụng cụ cơ khí gia công gỗ | |||
753 | Thợ may mặc và các thợ có liên quan | |||
7531 | Thợ may, thợ cắt quần áo, thợ thuộc da lông thú và thợ làm mũ | |||
7532 | Thợ làm và cắt mẫu áo quần và các mẫu có liên quan | |||
7533 | Thợ may, thợ thêu và các thợ có liên quan | |||
7534 | Thợ làm nghề bọc ghế và các thợ có liên quan | |||
7535 | Thợ thuộc da sống, thợ thuộc da và thợ chuyên lột da lông thú | |||
7536 | Thợ đóng giầy và các thợ có liên quan | |||
754 | Thợ thủ công khác và các thợ có liên quan | |||
7541 | Thợ lặn, mò ngọc trai | |||
7542 | Thợ giật mìn phá đá | |||
7543 | Thợ nếm và phân loại sản phẩm (trừ đồ uống và thực phẩm) | |||
7544 | Thợ hun khói và thợ kiểm soát thực vật, động vật có hại khác | |||
7549 | Thợ thủ công và các thợ khác chưa được phân vào đâu | |||
8 | Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị | |||
81 | Thợ vận hành máy móc và thiết bị cố định | |||
811 | Thợ vận hành thiết bị xử lý mỏ và khoáng | |||
8111 | Thợ khai thác mỏ và đá | |||
8112 | Thợ vận hành thiết bị xử lý khoáng và đá | |||
8113 | Thợ khoan, đào giếng và các thợ có liên quan | |||
8114 | Thợ vận hành máy sản xuất xi măng, đá và khoáng khác | |||
812 | Thợ vận hành thiết bị xử lý và hoàn thiện kim loại | |||
8121 | Thợ vận hành thiết bị xử lý kim loại | |||
8122 | Thợ vận hành máy phủ, mạ kim loại | |||
813 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất hóa học và sản xuất sản phẩm phim ảnh | |||
8131 | Thợ vận hành máy và thiết bị sản xuất hóa học | |||
8132 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm phim ảnh | |||
814 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, nhựa và cao su | |||
8141 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su | |||
8142 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm nhựa | |||
8143 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy | |||
815 | Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc | |||
8151 | Thợ vận hành máy xe chỉ, cuộn chỉ và chuẩn bị thành sợi | |||
8152 | Thợ vận hành máy dệt kim, máy đan | |||
8153 | Thợ vận hành máy may | |||
8154 | Thợ vận hành máy tẩy trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi | |||
8155 | Thợ vận hành máy chuẩn bị da, lông thú | |||
8156 | Thợ vận hành máy đóng giầy, dép và các thợ có liên quan | |||
8157 | Thợ vận hành máy giặt là | |||
8159 | Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc chưa được phân vào đâu | |||
816 | 8160 | Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan | ||
817 | Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ và chế tạo giấy | |||
8171 | Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ | |||
8172 | Thợ vận hành thiết bị chế tạo bột giấy và giấy | |||
818 | Thợ vận hành máy móc thiết bị khác | |||
8181 | Thợ vận hành thiết bị sản xuất thủy tinh và gốm | |||
8182 | Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi | |||
8183 | Thợ vận hành thiết bị đóng gói, máy đóng chai và dán nhãn | |||
8189 | Thợ vận hành thiết bị khác chưa được phân vào đâu | |||
82 | 820 | Thợ lắp ráp | ||
8201 | Thợ lắp ráp máy cơ khí | |||
8202 | Thợ lắp ráp thiết bị điện và điện tử | |||
8209 | Thợ lắp ráp khác chưa được phân vào đâu | |||
83 | Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động | |||
831 | Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan | |||
8311 | Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray | |||
8312 | Thợ điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa | |||
832 | Lái xe khách, xe tải và xe máy | |||
8321 | Lái xe máy | |||
8322 | Lái xe khách, taxi và xe tải hạng nhẹ | |||
833 | Lái xe tải hạng vừa, hạng nặng và xe buýt | |||
8331 | Lái xe buýt và xe điện | |||
8332 | Lái xe tải hạng vừa và xe tải hạng nặng | |||
834 | Thợ vận hành thiết bị chuyển động | |||
8341 | Thợ vận hành thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp | |||
8342 | Thợ vận hành máy đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan | |||
8343 | Thợ vận hành cần trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan | |||
8344 | Thợ vận hành cần cẩu | |||
835 | 8350 | Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan | ||
9 | Lao động giản đơn | |||
91 | Người quét dọn và giúp việc | |||
911 | Người quét dọn và giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng | |||
9111 | Người quét dọn và giúp việc gia đình | |||
9112 | Người quét dọn và giúp việc trong văn phòng, khách sạn và các tổ chức khác | |||
912 | Thợ lau chùi xe cộ, cửa sổ, giặt là và những người làm công việc dọn dẹp bằng tay khác | |||
9121 | Thợ giặt là bằng tay | |||
9122 | Thợ lau chùi xe cộ | |||
9123 | Thợ lau chùi cửa sổ | |||
9129 | Thợ lau dọn khác | |||
92 | 920 | Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | ||
9201 | Lao động trồng trọt | |||
9202 | Lao động chăn nuôi | |||
9203 | Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp | |||
9204 | Lao động làm vườn | |||
9205 | Lao động lâm nghiệp | |||
9206 | Lao động thủy sản và nuôi trồng thủy sản | |||
93 | Lao động trong khai thác mỏ, xây dựng, công nghiệp và giao thông vận tải | |||
931 | Lao động trong khai thác mỏ và xây dựng | |||
9311 | Lao động trong khai thác mỏ và khai thác đá | |||
9312 | Lao động trong xây dựng công trình kỹ thuật (không phải nhà) | |||
9313 | Lao động trong xây dựng nhà | |||
932 | Lao động trong công nghiệp | |||
9321 | Lao động đóng gói thủ công | |||
9329 | Lao động công nghiệp khác chưa được phân vào đâu | |||
933 | Lao động giao thông vận tải và kho hàng | |||
9331 | Lái xe bằng tay và đạp chân | |||
9332 | Người lái phương tiện do súc vật kéo và máy kéo | |||
9333 | Người mang vác hàng | |||
9334 | Người đẩy hàng | |||
94 | 940 | Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm | ||
9401 | Người chuẩn bị đồ ăn nhanh | |||
9402 | Người phụ bếp | |||
95 | Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng | |||
951 | 9510 | Lao động trên đường phố và lao động có liên quan | ||
952 | 9520 | Người bán hàng vặt trên đường phố (trừ đồ ăn) | ||
96 | Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác | |||
961 | Người thu dọn vật thải | |||
9611 | Người nhặt rác, quét rác | |||
9612 | Người thu dọn, sắp xếp, phân loại rác | |||
9613 | Người quét dọn và lao động khác có liên quan | |||
962 | Lao động giản đơn khác | |||
9621 | Người đưa tin, người giao hàng và người khuân vác hành lý | |||
9622 | Người làm công việc lặt vặt | |||
9623 | Người đọc đồng hồ đo và người thu tiền từ máy bán hàng | |||
9624 | Người thu tiền nước và chất đốt | |||
9629 | Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu | |||
0 | Lực lượng quân đội | |||
01 | 010 | 0100 | Sĩ quan | |
02 | 020 | 0200 | Người không phải là sĩ quan | |
03 | 030 | 0300 | Lực lượng quân đội khác |
Nguồn: Danh mục nghề nghiệp được ban hành theo Quyết định số 1019/QĐTCTK ngày 12/11/2008 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
Giải thích thêm:
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam được soạn thảo dựa theo bảng phân loại chuẩn quốc tế về nghề nghiệp 2008 (ISCO 08) có kế thừa bảng danh mục nghề nghiệp ban hành theo Quyết định số 114/1998/QĐ-TCTK ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê và hệ thống chức danh hiện hành của nước ta.
Hệ thống phân loại nghề được thiết kế theo hình tháp gồm 4 cấp: cấp 1 có 10 trình độ tay nghề, cấp 2 có 48 lĩnh vực nghề được chia nhỏ từ 10 nhóm nghề cấp 1, tương tự cấp 3 có 147 nhóm nghề và cấp 4 có 506 nghề.
Cấp 1
(Trình độ tay nghề) |
Cấp 2
(lĩnh vực nghề) |
Cấp 3
(nhóm nghề) |
Cấp 4
(nghề) |
Mức tay nghề thứ |
1. Nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị | 8 | 23 | 86 | – |
2. Nhà chuyên môn bậc cao | 6 | 28 | 102 | 4 |
3. Nhà chuyên môn bậc trung | 6 | 24 | 89 | 3 |
4. Nhân viên trợ lý văn phòng | 4 | 8 | 29 | 2 |
5. Nhân viên dịch vụ và bán hàng | 4 | 13 | 40 | 2 |
6. Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 3 | 9 | 18 | 2 |
7. Lao động thủ công và các nghề nghiệp khác có liên quan | 5 | 14 | 66 | 2 |
8. Thợ vận hành và lắp ráp máy móc thiết bị | 3 | 14 | 40 | 2 |
9. Lao động giản đơn | 6 | 11 | 33 | 1 |
0. Lực lượng quân đội | 3 | 3 | 3 | – |
Tổng cộng | 48 | 147 | 506 |
Khái niệm Mức tay nghề không áp dụng cho những người thuộc nhóm 1 (Nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị) và nhóm 0 (lực lượng quân đội), bởi vì mức độ thực thi các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc 2 nhóm nghề này rất khác nhau và không thể so sánh với bất kỳ một mức tay nghề nào đã nêu ở trên.
Việc tiếp tục chia nhỏ các nhóm nghề cấp 1 cơ bản dựa trên cơ sở đặc tính chuyên môn hóa, được xác định bằng cách xét đến lĩnh vực chuyên môn mà công việc đòi hỏi, các công cụ và máy móc đã sử dụng, các nguyên vật liệu dùng trong sản xuất và loại sản phẩm và dịch vụ đã làm ra.
Tham khảo thêm Quyết định số 1019/QĐTCTK ngày 12/11/2008 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
Bên trên là Danh mục ngành nghề Việt Nam để các bạn có thể tra cứu dễ dàng mình đang nằm ở nhóm nghề và mã nào.